Mã số | Mô tả | Giá |
POWER FACTOR REGULATOR BỘ ĐIỀU KHIỂN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG |
||
PFR96-220-50 PFR96P-415-50 ( 6 cấp ) |
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT). - Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi. - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. - Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát. - Bảo vệ và báo lỗi khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ. - Nguồn điện điều khiển (L-N): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm. |
3.240.000 |
PFR60-415-50 PFR60-220-50 ( 6 cấp ) |
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT). - Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD). - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. - Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ. - Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit). - Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC - 240VAC / (L-L): 380VAC - 415VAC. - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA. - Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm. |
3.340.000 |
PFR80-415-50 PFR80-220-50 ( 8 cấp ) |
3.610.000 | |
PFR120-415-50 PFR120-220-50 ( 12 cấp ) |
4.110.000 | |
PFR140-415-50 PFR140-220-50 ( 14 cấp ) |
4.680.000 | |
X80-PFR80P3- 240-50 ( 8 cấp 3CT) |
- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền. - Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT). - Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp. - 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual. - Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng. - Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng. - Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá áp (253 - 264V/ OFF) /Thấp áp (195 - 204V/ OFF); Quá dòng (5.5 - 7.0A/ OFF) /Thấp dòng (0.01 - 0.15A/ OFF); Quá /Thấp hệ số COSφ (ON/ OFF); Quá nhiệt (36 - 70oC/ OFF); Lỗi cực tính CT (ON/ OFF); %THDI (20 - 300%/ OFF); Ngắt khi không có điện áp; Lỗi cấp tụ - Đo và hiển thị sóng hài bậc cao đến bậc thứ 31 (dạng đồ thị hoặc dạng bảng). - Nguồn điện điều khiển: 85Vrms - 265Vrms. - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. - Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm. |
11.050.000 |
X80-PFR80P1- 240-50 ( 8 cấp 1CT) |
10.250.000 | |
X80-PFR120P3- 240-50 ( 12 cấp 3CT) |
12.600.000 | |
X80-PFR120P1- 240-50 ( 12 cấp 1CT) |
11.850.000 | |
POWER FACTOR REGULATOR BỘ ĐIỀU KHIỂN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG |
||
PFR80NX (8 cấp) |
- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh. - Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay. - Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT). - Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Công suất biểu kiến, phản kháng và tiêu thụ; VAR yêu cầu; Dòng điện và điện áp RMS; Báo lỗi; Thành phần sóng hài đến bậc 15 (THD); Ghi lại cảnh báo. - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát. - 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual. - Đo công suất dạng PF hoặc TPF. - Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ; Lỗi dung lượng tụ; Lỗi bước tụ; Lỗi EFPROM. - Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao: THDI (20% - 300%) & THDV (10% - 20%). - Nguồn điện điều khiển: 100VAC - 415VAC / 140VDC - 370VDC. - Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. Giao tiếp truyền thông Modbus RS485, NFC. - Kích thước (h x w x d): 145 x 145 x 100 mm (bao gồm bộ mở rộng). |
5.760.000 |
PFR120NX (12 cấp) |
6.250.000 | |
PFR160NX (16 cấp) |
6.760.000 | |
NX-M1 (Bộ mở rộng) |
850.000 |
Mã số | Mô tả | Giá |
EARTH LEAKAGE RELAY - PANEL MOUNTING RƠ-LE BẢO VỆ DÒNG RÒ - LOẠI GẮN MẶT TỦ | ||
NX301A-240A | - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. - Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm. |
1.930.000 |
N301-240AD | - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 đến 265 V AC hoặc 110 - 370V DC. - Reset bằng tay; 2 tiếp điểm ngõ ra. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Dòng rò cài đặt (ΔIn) = 0.03A - 30A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) . - Độ chính xác cài đặt: -15% -0% - Độ chính xác thời gian: ±5%. - Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm. |
3.070.000 |
NX302A-240A | - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. - Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Báo mức độ dòng điện rò dưới dạng % bằng LED. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay ; 2 tiếp điểm ngõ ra trong đó có 1 tiếp điểm "Safety". - Chức năng "Test" và "Reset" từ xa. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm. |
2.590.000 |
EARTH LEAKAGE RELAY - PANEL MOUNTING RƠ-LE BẢO VỆ DÒNG RÒ - LOẠI GẮN MẶT TỦ | ||
NX300A-230A | - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO) - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755 - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất) - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm |
2.480.000 |
NX330A-230A | - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC. - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact" . - Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất). - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua. - Chức năng Test và Reset từ xa. - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0= khóa chức năng đóng lặp lại). - Cài đặt thời gian đóng lặp lại (Δt rec) = 1 - 500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 - 200 hours. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm. |
4.950.000 |
EARTH LEAKAGE RELAY - DIN RAIL TYPE RƠ-LE BẢO VỆ DÒNG RÒ - LOẠI GẮN DIN RAIL | ||
DIN300-240A | - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. - Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 30A. Có đèn báo mức độ dòng rò (%). - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. - Bảo vệ chống tác động thoáng qua. Kiểu gắn DIN rail. - Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71 mm. |
1.930.000 |
DIN310-230A | - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC. - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. Kiểu gắn DIN rail. - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất). - Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71mm. |
2.700.000 |
DIN330-230A | - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC. - Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA - 10A. - Thời gian tác động (Δt) = 0 - 3 sec. - Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Kiểu gắn trên DIN Rail. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755. - 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn "safe contact". - Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó. - Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua. - Chức năng Reset từ xa. - Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 - 30 lần (0 = khóa chức năng đóng lặp lại). - Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1 - 500 sec. - Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 - 200 hours. - Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71 mm. |
5.120.000 |
Mã số | Mô tả | Giá |
ZERO PHASE CURRENT TRANSFORMER (ZCT) BIẾN DÒNG THỨ TỰ KHÔNG | ||
ZCT 40S | - Đường kính trong D = 40mm. | 740.000 |
ZCT 60S | - Đường kính trong D = 60mm. | 890.000 |
ZCT 80S | - Đường kính trong D = 80mm. | 1.160.000 |
ZCT 120S | - Đường kính trong D = 120mm. | 2.200.000 |
ZCT 210S | - Đường kính trong D = 210mm. | 4.620.000 |
Mã số | Mô tả | Giá bán |
EARTH FAULT RELAY RƠ-LE BẢO VỆ CHẠM ĐẤT | ||
NX201A-240A (50G, 51G) |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức: 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = (0.05s - 1s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động : t>> = tức thời. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm. |
2.110.000 |
N201-240AD (50G, 51G) |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 - 265 V AC hoặc 110 - 370V DC. - Reset bằng tay; 2 tiếp điểm ngõ ra. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = (0.05s - 1s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động : t>> = tức thời. - Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm. |
3.270.000 |
NX202A-240A (50G, 51G) |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dòng - thời gian (IDMT) Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1 - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động : t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm |
2.860.000 |
N202-240AD (50G, 51G) |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 - 265 V AC hoặc 110 - 370V DC. - Reset bằng tay; 2 tiếp điểm ngõ ra. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 2A (tức là 2% đến 40%). + Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dốc thường (NI); kt> = 0.05 - 1. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng chạm đất : I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động : t>> = tức thời. - Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm. |
4.690.000 |
EARTH FAULT RELAY RƠ-LE BẢO VỆ CHẠM ĐẤT | ||
NX231-240A (50G, 51G) |
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Dòng dịnh mức: 5A ; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình. - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 5A (tức là 2% đến 100%). + Thời gian tác động: 5 IDMT, k t = 0.05 - 1.0 hoặc DT, t= 0.05 - 99sec. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng chạm đất : I>> = 0.1A - 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable). + Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm |
4.180.000 |
NX232A-240A (50G, 51G) |
.- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình. - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 5A (tức là 2% đến 100%). + Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = 0.05s - 99s. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng chạm đất : I>> = 0.1A - 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable). + Thời gian tác động : xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
5.110.000 |
Mã số | Mô tả | Giá bán |
OVER CURRENT RELAY RƠ-LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG | ||
NX204A-240A (50P, 51P) |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải: I> = 2A - 6A (tức là 40% đến 120%). + Thời gian tác động: Một đặc tuyến thời gian nghịch đảo (IDT) IDT Inverse . Hệ số thời gian TM = 0.05 -1 - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động: t>> = tức thời. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
2.920.000 |
NX203A-240A (50P, 51P) |
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. - Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải : I> = 2A - 6A (tức là 40% đến 120%). + Thời gian tác động: Theo đặc tuyến dòng - thời gian (IDMT) Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1 - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ). + Thời gian tác động: t>> = tức thời. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
3.360.000 |
NX234A-240A (50P, 51P) |
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Dòng dịnh mức :5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình. - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải: I> = 0.5A - 6A (tức là 10% đến 120%). + Thời gian tác động: Xác định (DT); t> = 0.05s - 99s. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = 0.5A - 99.9A (tức là 10%-1998%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable). + Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
5.170.000 |
NX233A-240A (50P, 51P) |
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Dòng dịnh mức :5A ; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC. - Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình. - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải: I> = 0.5A - 6A (tức là 10% đến 120%). + Thời gian tác động: 5 IDMT, kt = 0.05 - 1.0 hoặc DT, t> = 0.05s - 99s. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = 0.5A - 99.9A (tức là 10%-1998%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable). + Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
5.450.000 |
COMBINED OVER CURRENT AND EARTH FAUFT RELAY RƠ-LE BẢO VỆ KẾT HỢP QUÁ DÒNG VÀ CHẠM ĐẤT | ||
NX1000A-240A (50P, 50G, 51P, 51G) | - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm. - Dòng dịnh mức: 5A . - Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình. - Ghi lại giá trị sự cố trước đó. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải: I> = (0.5A - 10A) (tức là 10% đến 200%). + Dòng chạm đất: Io> = (0.1A - 5A) (tức là 2% đến 100%). + Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT). với TM = 0.05 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0.05s - 99s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = (0.5A - 99.9A) ( tức là 10% đến 1998%) hoặc Vô hiệu. + Dòng chạm đất: Io>> = (0.1A - 50A) (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable). + Thời gian tác động: xác định t>> = (0.05s - 2.5s). - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
9.740.000 |
MK2200L-240AD (49RMS, 50P, 50G, 51P, 51G, CLP, 50BF, 74TC) |
- Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 Modbus-RTU hoặc RS232. - Màn hình hiển thị LCD. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm. - Dòng dịnh mức: In = 1A hoặc 5A; - Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 - 340V DC hoặc đặt hàng. - 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố Relay (IRF contact). - Ghi lại 50 mã sự cố, 250 mã sự kiện và 30 cảnh báo trước đó. - Bảo vệ sự cố máy cắt. - Có 2 tín hiệu đầu vào riêng với điện áp: 20 - 380 V DC hoặc 50 - 270 V AC. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải : I> = (0.1- 25) x In. + Dòng chạm đất : Io> = (0.02 - 2.0) x Ion. + Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT) với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s - 100s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng quá tải : I>> = (0.5 - 40) x In. + Dòng chạm đất : Io>> = (0.01 - 10) x Ion. + Thời gian tác động : xác định t>> = (0s - 100s). - Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 - 40) x In; t>>> = (0s - 100s). - Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 - 3) x In; tthermal = (1m - 200m). - Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm. |
20.650.000 |
COMBINED OVER CURRENT AND EARTH FAUFT RELAY RƠ-LE BẢO VỆ KẾT HỢP QUÁ DÒNG VÀ CHẠM ĐẤT | ||
MK3000L- 240AD (46N, 49RMS, 50P, 50G, 51P, 51G, CLP, 50BF, 74TC, 79) |
Giao tiếp máy tính qua cổng truyền thông RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU. - Màn hình hiển thị LCD. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm. - Dòng dịnh mức: In = 1A hoặc 5A ; - Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 - 370V DC hoặc đặt hàng. - 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố Relay (IRF contact). - Ghi lại 50 mã sự cố, 250 mã sự kiện và 30 cảnh báo trước đó. - Bảo vệ sự cố máy cắt. - Có 2 tín hiệu đầu vào riêng với điện áp: 20 - 380 V DC hoặc 50 - 270 V AC. - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải : I> = (0.1- 25) x In. + Dòng chạm đất : Io> = (0.02 - 2.0) x Ion. + Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT) với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s - 100s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng quá tải : I>> = (0.5 - 40) x In. + Dòng chạm đất : Io>> = (0.01 - 10) x Ion. + Thời gian tác động : xác định t>> = (0s - 100s). - Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 - 40) x In; t>>> = (0s - 100s). - Cài đặt mức chạm đất cao nhất: Io>>> = (0.01 - 10) x Ion; to>>> = (0s - 100s). - Cài đặt mức quá tải ngược âm: I2> = (0.1 - 40) x In. - Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT) với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s - 100s). - Cài đặt bảo vệ quá tải ngược âm mức cao: I2>> = (0.1 - 40) x In; tI2>> = (0s - 100s). - Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 - 3) x In; tthermal = (1m - 200m) - Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm. |
22.650.000 |
Mã số | Mô Tả | Giá |
REVERSE POWER RELAY RƠ-LE BẢO VỆ CÔNG SUẤT NGƯỢC |
||
RPR 415A (32) |
- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ Motor. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn DIN Rail. - Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây hoặc 1 pha. Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn. - Kích thước (h x w x d): 45 x 71 x 70 mm. |
5.940.000 |
RPR 415B (32) |
- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ lưới. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn: Mặt tủ. - Ngưỡng cài đặt: 2% - 20%. Thời gian trễ: 0 - 20 sec. - Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây. - Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm. |
6.160.000 |
Mã số | Mô tả | Giá |
MOTOR PROTECTION RELAY RƠ-LE CHUYÊN DỤNG BẢO VỆ MOTOR |
||
MPR 500 (37, 46, 47, 49, 50P, 50G) |
- Rơle SỐ đa chức năng bảo vệ Motor. - Hiển thị số bằng LED 7 đoạn. - Nguồn cung cấp: 85 - 265VAC hoặc 110 - 370VAC. - Lưu lại giá trị lỗi. Lập trình bằng nút nhấn mềm. - Bảo vệ quá tải nhiệt: 1 - 40s. - Bảo vệ ngắn mạch: (2 - 12)*In/ Off; t = 0 - 25s. - Bảo vệ thấp dòng: (20 - 90%)*In/ Off: t = 0 - 60s. - Bảo vệ mất cân bằng pha: 10 - 50%/ Off; t = 0 - 25s. - Bảo vệ chạm đất: (10 - 60%)*In/ Off; t = 0 - 25s. - Bảo vệ mất pha, ngược pha: t ≤ 120ms. - Bảo vệ kẹt rotor: (2 - 12)*In/ Off: t = 0 - 60s. - Có 2 tiếp điểm ngõ ra. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm. |
10.120.000 |
VOLTAGE RELAY RƠ-LE BẢO VỆ ĐIỆN ÁP | ||
MX100 - 400V (47) |
- Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. - Nguồn cung cấp: 400V AC (+/-20%). - Gắn trên socket 11 chân tròn. - Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73 mm. |
940.000 |
MX200A - 380V (27, 47, 59) |
- Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và Mất pha (3 pha hoặc 1 pha). - Cài đặt thông số bằng núm xoay. - Nguồn cung cấp: 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha. - Gắn trên socket 11 chân tròn. - Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73 mm. |
1.340.000 |
MX 210-415V (27, 47, 59 |
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Thứ tự pha. - Dùng trong hệ thống 1 pha, 3 pha. - Báo trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt. - Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha; 220VAC (-25%) /240VAC(+20%), 1 pha. - Gắn trên DIN rail. - Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 70 mm. |
1.730.000 |
MU 250-415V (27, 47, 59, 60) |
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha . - Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn. - Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra: + Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s. + Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up. - Ghi lại giá trị lỗi. - Lập trình giá trị cài đặt. - Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. - Gắn trên DIN rail. - Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 70 mm. |
2.710.000 |
MU 350-415V (27, 47, 59, 60) |
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha. - Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn. - Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra: + Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s. + Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up. - Ghi lại giá trị lỗi. - Lập trình giá trị cài đặt. - Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. - Gắn trên mặt tủ. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm. |
3.320.000 |
MU 2300-240AD (27, 47, 59, 60) |
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng. - Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485. - Nguồn cung cấp: 85 - 265 VAC hoặc 110 - 340 VDC. - Điện áp định mức đo lường đầu vào: 57 - 130 V, 50/60 HZ. - 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IRF). - Ghi lại 9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện. - Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 với dãy điện áp rộng: 85 - 265 V AC/DC. - Cài đặt mức tác động thấp áp: + Thấp áp mức thấp (U<) : 5 - 130 V ; + Thời gian tác động (tU<) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 + Thấp áp mức cao (U<<) : 5 - 130 V ; + Thời gian tác động (tU<<) : Xác định 0 - 600 sec ; - Cài đặt mức tác động quá áp: + Quá áp mức thấp (U>) : 5 - 200 V ; + Thời gian tác động (tU>) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 + Quá áp mức cao (U>>) : 5 - 260V ; + Thời gian tác động (tU>>) : Xác định 0 - 600 sec ; - Cài đặt mức tác động quá áp do rò: + Mức quá áp (Uo>) : 0.5 - 130 V ; + Thời gian tác động (tUo>) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 - Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha: + Mức quá áp (U2>) : 0.5 - 200 V ; + Thời gian tác động (tU2>) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100. - Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm. |
25.470.000 |
Mã số | Mô tả | Giá |
PROGRAMMABLE ALARM ANNUNCIATOR BẢNG ĐÈN BÁO LẬP TRÌNH | ||
AN 112 | - Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động. - 12 cửa sổ /kênh cảnh báo. - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1 - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính. - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU. - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC. - Kích thước (h x w x d): 157 x 237 x 132 mm. |
22.910.000 |
AN 120 | - Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động. - 20 cửa sổ /kênh cảnh báo. - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1. - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính. - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU. - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC. - Kích thước (h x w x d): 217 x 237 x 132 mm. |
29.710.000 |
AN 128 | - Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động. - 28 cửa sổ /kênh cảnh báo. - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1. - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính. - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU. - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC. - Kích thước (h x w x d): 277 x 237 x 132 mm. |
37.790.000 |
AN 136 | - Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động. - 36 cửa sổ /kênh cảnh báo. - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1. - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính. - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU. - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC. - Kích thước (h x w x d): 337 x 237 x 132 mm. |
Call |
Mã số | Mô tả | Giá bán |
X SERIES DÒNG RƠ-LE BẢO VỆ CAO CẤP |
||
X10-ELR-240AD | - Relay dòng rò SỐ hiển thị bằng LCD (2 x 16 digits). - Lập trình TRUE RMS hay lập trình phát hiện cơ bản. - Lập trình độ nhạy và cài đặt thời gian trễ. - Lập trình cài đ - Lập trình ngưỡng cảnh báo sớm sự cố. - Lập trình cài đặt cảnh báo. - Phát hiện không kết nối với ZCT (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO). - Hiển thị dòng rò thời gian thực. - Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile). - Lập trình ngõ vào đa chức năng. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng. - Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485. - Bảo vệ chống Trip thoáng qua (Trip không mong muốn). - Ngưỡng điện áp định mức: 100 - 240V AC hoặc 140 - 340V DC. - Ngưỡng điện áp làm việc: 85 - 265V AC hoặc 110 - 370V DC. - Cài đặt độ nhạy: 0.03A - 10.0A. ức cao. - Cài đặt thời gian trễ: tức thời hoặc 0.1sec - 3.0sec. - Có 2 tiếp điểmặtn2gnõhróamvàbả1otviếệpđđộicểlmậpI.RF. - Cấp bảo vệ: IP54 tại mặt tủ. - Dùng kết hợp với phần mềm Mikrosafe (FREE software). - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 125 mm. |
8.065.000 |
X20-EFR-240AD | - Relay dòng rò SỐ hiển thị bằng LCD (2 x 16 digits). - Lập trình bảo vệ chạm đất mức thấp. - Lập trình bảo vệ chạm đất mức cao. - Lậứp ctrìtnhhấpth:ời gian xác định cho bảo vệ mức thấp và m - Lập trình chọn đặc tuyến IDMT (5 họ đặc tuyến). - Lập trình cài đ - Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile). - Lập trình ngõ vào đa chức năng. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng. - Giao ti - Ngưỡng điện áp định mức: 100 - 240V AC hoặc 140 - 340V DC. - Ngưỡng điện áp làm việc: 85 - 265V AC hoặc 110 - 370V DC. - Cài đặt bảo vệ: + M Io>: 0.02 - 2 x Ion (hoặc 0.02 - 0.5 x Ion cho đặc tuyến IDMT) tIo>: 0 - 100sec (t.g xác định) hoặc ktIo: 0.01 - 1.00 (đặc tuyến IDMT) + Mức cao: Io>>: 0.1 - 10 x Ion tIo>>: 0 - 100sec. - Có 2 tiếp điểm ngõ ra và 1 tiếp điểm IRF. - Cấp bảo vệ: IP54 tại mặt tủ. - Dùng kết hợp với phần mềm Mikrosafe (FREE software). - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 125 mm. |
9.075.000 |
MPC 100 | - Bộ chuyển đổi chuẩn công nghiệp ngõ ra 110V DC (đến 100W). - Đảm bảo tính liên tục, chống mất pha và đứt trung tính. - Nguồn cung cấp : 170 - 276VAC RMS (định mức 230VAC RMS). - Dòng điện vào định mức: 1A RMS (dòng không tải max. 100mA RMS). - Khả năng chịu đựng quá áp dây đến 480V AC RMS. - Nguồn vào linh hoạt từ AC đến DC 65Hz. - Hiển thị mất pha và đứt trung tính riêng biệt. - Đảm bảo cách điện an toàn giữa ngõ vào 3 pha và trung tính với ngõ ra DC. - Thay thế lý tưởng cho pin dự phòng trong hệ thống điện nguồn. - Phù hợp với Rơle bảo vệ, đồng hồ thông minh và bộ ngắt mạch. - Giới hạn điện áp ngõ ra: 100V DC - 115V DC. - Dòng điện danh định ngõ ra: 0.9A DC (dòng điện max. 1.3A DC trong 10sec). - Tín hiệu sự cố: + Ngưỡng mất pha: 160V RMS (max.). + Ngưỡng ngõ ra cho phép: 80V DC (max.). + Điện áp tiếp điểm tín hiệu sự cố: 30V DC/ 250V AC. + Dòng điện tiếp điểm tín hiệu sự cố: 1A DC/ 3A AC. - Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61000-6; IEC 61950-1; IEC 60068-2. - Cấp bảo vệ: IP20. - Kích thước (h x w x d): 210 x 123 x 84 mm |
7.560.000 |