Tủ trung thế RMU của ABB Cấu hình SafeRing

Để hiểu hơn về tủ trung thế RMU của ABB cấu hình SafeRing Act Hưng Phát xin trân trọng giới thiếu về chức năng, ứng dụng, thông số kỹ thuật và các cấu hình cơ bản của dòng tủ này

Nội dung chính trong bài (Ẩn)

1. Tủ trung thế RMU cấu hình SafeRing là gì?

SafeRing là một tủ điện trung thế RMU dành cho hệ thống phân phối thứ cấp. SafeRing cps thể được cung cấp với 10 cầu hình khác nhau phù hợp cho hầu hết các ứng dụng đóng cắt trong hệ thống phân phối 12/24kV. SafeRing có thể được cung cấp dưới dạng tủ điện trung thế mạch vòng có thể mở rộng dưới dạng tùy chọn.
SafeRing là tủ đóng cắt nhỏ gọn linh hoạt và có thể mở rộng của ABB. Khi được kết hợp với nhau SafeRing và SafePlus đại diện cho một giải pháp hoàn chỉnh cho hệ thống phân phối thứ cấp 12/24kV.
SafeRing là một hệ thống hoàn toàn kín khí với một bầu khí bằng thép không gỉ chứa tất cả các bộ phận mang điện và chức năng đóng cắt. Một bầu khí kín với các điều kiện môi trường cách điện không đổi đảm bảo độ tin cậy cao, sự an toàn của người vận hành cũng như một hệ thống haaif như không cần bảo trì.
Hệ thống SafeRing cho phép lựa chọn sử dụng dao cắt tải kết hợp cầu chì hoặc máy cắt có role để bảo vệ máy biến áp. SafeRing có thể cung cấp kèm theo một bộ điều khiển và giám sát từ xa tích hợp. Các thiết bị kèm theo giúp cho tủ đóng cắt thông minh hơn.
Tham khảo thêm

2. Ứng dụng của tủ RMU cấu hình SafeRing

- Trạm biến áp thứ cấp hợp bộ
- Các nghành công nghiệp nhỏ
- Nhà máy điện gió
- Khách sạn, trung tâm mua sắm, tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại....
- Sân bay, bện viện, đường sắt và đường hầm
Phạm vi thiết kế: Tủ được thế bởi các ngăn
- C ngăn cầu dao phụ tải
- De Ngăn kết nối thanh cái trực tiếp bao gồm dao tiếp địa
- F Ngăn cầu dao cắt tải kèm chì
- V Ngăn máy cắt chân không

3. Các thiết bị tiêu chuẩn được trang bị trong tủ trung thế RMU cấu hình SafeRing

- Các dao tiếp địa
- Cơ cấu vận hành với các khóa tích hợp
- Cần thao tác
- Các phụ kiện khóa cho khóa móc trên tất cả các chức năng đóng cắt
- Sứ xuyên để đấu nối cáp phía trước
- Tai móc để dễ dàng vận hành
- Tât cả các thiết bị 3, 4 ngăn đều được thiết kế để có thể lắp đặt về sau một bộ điều khiển và giám sát từ xa tích hợp
- Mặt che khoang cáp phù hợp cho phép lắp thêm chống sét van hoặc đấu nối cáp đôi
- Thanh cái 630A
- Thanh tiếp địa
- Chỉ thị điện áp

4. Các tính năng tùy chọn của tủ RMU cấu hình SafeRing

- Sứ xuyên để kết nối thanh cái bên ngoài trên nóc tủ RMU
- Sứ xuyên cho thử nghiệm cáp lực, bao gồm thiết bị tiếp địa (Chỉ cho các modun C và De)
- Khóa liên động ngắn cho sứ xuyên thử nghiệm cáp lực
- Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đên các terminal (chỉ trên các lộ vào)
- Cơ cấu lò xo đơn tự chốt cho cầu dao

5. Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm của tủ RMU cấu hính SafeRing

- Bộ chỉ thị áp suất khí để giám sát áp suất khí SF6 (bù nhiệt độ)
- Bộ điều khiển và giám sát tích hợp (ICMU)
– Ắc quy và bộ nạp tích hợp
– Cơ cấu vận hành với motor
– Cuộn cắt
– Cuộn đóng, cuộn cắt
– Tiếp điểm phụ cho vị trí dao cắt tải 2NO + 2NC
– Tiếp điểm phụ cho vị trí máy cắt chân không 2NO + --2NC
– Tiếp điểm phụ cho vị trí dao cách ly 2NO + 2NC
– Tiếp điểm phụ cho vị trí dao tiếp địa 2NO + 2NC
– Tiếp điểm phụ cho cầu chì chảy 1NO
– Tín hiệu trạng thái máy cắt chân không cắt 1NO
– Khoang cáp lực chịu hồ quang
– Khung bệ bổ sung (chiều cao = 450 mm hoặc 290 --mm)
– Hộp luồn trên
– Hộp luồn trên
– Các hệ thống khóa liên động chìa khác nhau
– Cảm biến dòng điện và điện áp lắp ngoài để giám sát
– Chỉ thị phân đoạn sự cố
– Mặt che khoang cáp có cửa sổ kiểm tra
– Mặt che khoang cáp chịu hồ quang có cửa sổ kiểm tra
– Mặt che khoang cáp mở rộng cho đấu nối cáp đôi
– Thanh đỡ cáp, phi từ tính hoặc có thể điều chỉnh
– Thanh tiếp địa cho bộ chống sét van

6. Một số cấu hình cơ bản của tủ trung thế RMU SafeRing

6.1 Tủ trung thế RMU DeF

Tủ trung thế này gồm có 1 ngăn kết nối thanh cái trực tiếp (De) và một ngăn cầu dao phụ tải kèm chì (F) và có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 696mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.2 Tủ trung thế RMU CCF

Là tủ trung thế gồm có 2 ngăn cầu dao phụ tải (F) và một ngăn cầu dao phụ tải kèm chì (F), tủ có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1021mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.3 Tủ trung thế RMU CCCF

Là tủ trung thế gồm có 3 ngăn cầu dao phụ tải (C) và 1 ngăn cầu dao phụ tải kèm chì (F), tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1346mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.4 Tủ trung thế RMU CCFF

Là tủ trung thế gồm có 02 ngăn cầu dao phụ tải (C) và 02 ngăn cầu dao phụ tải kèm chì (F), tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1346mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.5 Tủ trung thế RMU CCV

Là tủ trung thế gồm có 02 ngăn cầu dao phụ tải (C) và 01 ngăn máy cắt chân không (V), tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1021mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.6 Tủ trung thế RMU CCCV

Là tủ trung thế bốn ngăn bao gồm có 03 ngăn cầu dao phụ tải (C) và 01 ngăn máy cắt chân không (V), tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1346mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.6 Tủ trung thế RMU CCVV

Là tủ trung thế bốn ngăn bao gồm có 02 ngăn cầu dao phụ tải (C) và 02 ngăn máy cắt chân không (V), tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1346mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.7 Tủ trung thế RMU CCC

Là tủ trung thế ba ngăn bao gồm có 3 ngăn cầu dao phụ tải (C) tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1021mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

6.8 Tủ trung thế RMU CCCC

Là tủ trung thế bốn ngăn bao gồm có 4 ngăn cầu dao phụ tải (C) tủ được thiết kế có kích thước như sau:
+ Chiều sâu: 765mm
+ Chiều rộng: 1346mm
+ Chiều cao: 1336/1100mm

7. Thông số kỹ thuật tủ RMU cấu hình SafeRing

Chỉ tiêu kỹ thuật
Đơn vị
Modun C
Modun F
Modun V
Dao cách ly
Dao tiếp địa
Dao cắt tải kết hợp cầu chì
Dao tiếp địa đầu cáp
Máy cắt chân không
Dao tiếp địa/Dao cách ly
Điện áp định mức
kV
12/17,5/24
12/17,5/24
12/17,5/24
12/17,5/24
12/17,5/24
12/17,5/24
Tần số định mức
Hz
50/50/50
50/50/50
50/50/50
50/50/50
50/50/50
50/50/50
Khả năng chịu đựng điện áp tần xuất công nghiệp
kV
28/38/50
28/38/50
28/38/50
28/38/50
28/38/50
28/38/50
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét
kV
95/95/125
95/95/125
95/95/125
95/95/125
95/95/125
95/95/125
Dòng điện áp định mức
A
630/630/630
630/630/630
200
 
200/200/200
 
Khả năng cắt ngắn mạch:
 
 
 
 
 
 
 
+ Tải hữu công
A
630/630/630
 
 
 
 
 
+ Vòng khép kín
A
650/650/650
 
 
 
 
 
+ Mạch nạp đường cáp không tải
A
140/140/140
 
 
 
 
 
+ Biến áp không tải
A
 
 
20/20/20
 
 
 
+ Chạm đất
A
205/160/160
 
 
 
 
 
+ Mạch nạp đường cáp chạm đất
A
117/91/91
 
 
 
 
 
+ Dòng cắt ngắn mạch
kA
 
 
Bị giới hạn bởi các cầu chì
 
16/16/16
 
Khả năng đóng
kA
52,5/40/40
52,5/40/40
bị giới hạn bởi các cầu chì
12,5/12,5/12,5
40/40/40
40/40/40
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3s
kA

 

21/16/16
52,5/40/40
 
 
16/16/16
16/16/16

8. Đơn vị phân phối tủ RMU của ABB cấu hình SafeRing Uy tín Giá rẻ

Act Hưng Phát với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân cung cấp tủ RMU của ABB cho các cơ quan điện lực, các nhà thầu thi công điện, chúng tôi được ABB Việt Nam công nhận là đại lý cấp 1 được phép cung cấp tủ RMU trên toàn bộ thị trường miền Bắc. Quý khách hàng đến với công ty chung tôi sữ nhận được những ưu đãi:
- Hỗ trợ kỹ thuật trọn đời cho tất cả các khách hàng
- Sản phẩm có hồ sơ giất tờ đầy đủ.
- Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình cho khách hàng
- Tư vấn kỹ thuật tân tâm, Quý khách không lo mua nhầm cấu hình để đến khi thí nghiệm sơ bộ mới phát hiện ra
- Khách hàng được hưởng chính sách ưu đãi giá từ hãng ABB
Để nhận được tư vấn kỹ thuật và báo giá về tủ RMU của ABB Quý khách hàng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ACT HƯNG PHÁT
Trụ sở chính: Thôn Dục Nội, Xã Việt Hùng, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Mã số thuế: 0109652211
Act Hưng Phát trân trọng cảm ơn sự quan tâm của Quý khách hàng tới hoạt động kinh doanh của chúng tôi, rất mong nhận được nhiều phản hồi và ý kiến đóng góp để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn./.
Chia sẻ:chia sẻ
0868146135