Danh mục sản phẩm

Tụ khô hạ thế Nuintek

Đặc điểm kỹ thuật của tụ khô hạ thế Nuintek

+ Sử dụng màng polypropylene có tính chất dẫn điện, lớp nhựa mềm điện môi và sử dụng cho cách điện
+ Ngăn ngừa việc mất nhiệt, rò rỉ, hư hại
+ Tự làm mát tụ và ngăn chặn các tác động điện tử ảnh hưởng độ bền của sản phẩm
+ Không sử dụng các chất lỏng ngâm tẩm trong quá trình sản xuất, đảm bảo an toàn lao động.
+ Lắp đặt các thiết bị bảo vệ (MCCB, CB) để bảo vệ tụ trong các trường hợp ngắn mạch

Các mức dung lượng tụ khô Nuintek

Các mức dung lượng tụ khô Nuintek
Số pha
3 pha
Dung lượng định mức
1 ~ 50Kvar
30 ~ 924uF
Dải điện áp định mức
220 - 660V
Tần số
50 ~ 60Hz

Tiêu chuẩn và đặc tính của tụ khô hạ thế

Tiêu chuẩn và đặc tính tụ khô hạ thế nuintek
Loại tụ Trong nhà
Nhiệt độ môi trường -25oC đến +55oC (Nhiệt độ trung bình 45oC trong 1 ngày)
Ngưỡng quá dòng 150% dòng định mức
Điện áp chịu đựng Giữa 2 cực: điện áp định mức x2.15 (10sec)
Cực đến vỏ: 3000VAC (10sec) or 3600VAC (2sec)
Thiết bị an toàn Có thiết bị bảo vệ áp lực bên trong tụ
Thiết bị xả tụ Sau 1 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi ngắt tụ ra khỏi lưới
Vật liệu Nhựa mềm Polyurethane (Không PCBS)
Tiêu chuẩn IEC 60831
Tổn thất điện môi < 0,2W/Kvar, tổng <0,45W/Kvar
Điện áp cho phép lớn nhất Điện áp định mức x110% (8 tiếng trong 24 giờ)
Điện áp định mức x115% (30 phút trong 24 giờ)
Điện áp định mức x120% (5 phút)
Điện áp định mức x130% (1 phút)

Thông số kỹ thuật tụ khô 3 pha 250V 50Hz Nuintek

Thông số kỹ thuật tụ khô 3 pha 250V 50Hz Nuintek
STT
Mã hiệu
Điện áp định mức
Định mức dung lượng
Dòng điện định mức
Kích thước
Kvar
uF
D
H
A
M
1
KNE-2521286S


250V

 
2.5
3x42.5
5.8A
76
135
-
45
2
KNE-2522556S
5
3x84.9
11.5A
76
195
-
45
3
KNE-2523826S
7.5
3x127.4
17.3A
86
195
-
45
4
KNE-2525106S
10
3x170
23.1A
86
265
-
45
5
KNE-2525366S
12.5
3x212
28.8A
86
295
-
45
6
KNE-2527656S
15
3x255
34.7A
116
215
-/23
62/-

Thông số kỹ thuật tụ khô 3 pha 440V 50Hz Nuintek

Thông số kỹ thuật tụ khô 3 pha 440V 50Hz Nuintek
STT
Mã hiệu
Điện áp định mức
Định mức dung lượng
Dòng điện định mức
Kích thước
Kvar
uF
D
H
A
M
1
KNE-4431646S


440Vac
 
10
3x54.8
13.1A
76
195
-
45
2
KNE-4432476S
15
3x82.2
19.7A
86
225
-
45
3
KNE-4433296S
20
3x109.6
26.2A
86
265
-
45
4
KNE-4434116S
25
3x137
32.8A
116
215
-/23
62/-
5
KNE-4434946S
30
3x164.5
39.4A
116
245
-/23
62/-
6
KNE-4434576S
40
3x219
52.4A
136
275
-/23
62/-
7
KNE-4438226S
50
3x274
65.6A
136
275
-/23
62/-

Tụ dầu hạ thế Nuintek

Đặc tính kỹ thuật của tụ dầu Nuintek

+ Tụ dầu có phim polypropylene cùng với nhựa điện môi và chất cách điện. Tụ làm việc tốt và tổn thất thấp, chống rò rỉ dầu, các thiết bị bảo vệ tụ giúp ngăn ngừa sự cố.

+ Khi lớp điện môi gặp vấn đề, tụ vẫn có khả năng tự phục hồi các lớp mạ kim loại để thiết bị có thể hoạt động lâu dài.

+ Tụ có thể hoạt động tốt ở các khu vực có yêu cầu cao về phòng cháy cháy nổ mà không cần dầu.

+ Tụ sử dụng nhựa mềm polyurethane với điện môi để làm trung tính.

Số pha
3 pha
Dung lượng định mức
1 ~ 100Kvar
10 ~ 2000uF
Dải điện áp định mức
220 - 1000V
Tần số
50 ~ 60Hz

Tiêu chuẩn và đặc tính của tụ dầu Nuintek

Tiêu chuẩn và đặc tính tụ dầu Nuintek
Loại tụ Trong nhà
Nhiệt độ môi trường -25oC đến +55oC (Nhiệt độ trung bình 45oC trong 1 ngày)
Ngưỡng quá dòng 150% dòng định mức
Điện áp chịu đựng Giữa 2 cực: điện áp định mức x2.15 (10sec)
Cực đến vỏ: 3000VAC (10sec) or 3600VAC (2sec)
Thiết bị an toàn Có thiết bị bảo vệ áp lực bên trong tụ
Thiết bị xả tụ Sau 1 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi ngắt tụ ra khỏi lưới
Vật liệu Nhựa mềm Polyurethane (Không PCBS)
Tiêu chuẩn IEC 60831
Tổn thất điện môi < 0,2W/Kvar, tổng <0,45W/Kvar
Điện áp cho phép lớn nhất Điện áp định mức x110% (8 tiếng trong 24 giờ)
Điện áp định mức x115% (30 phút trong 24 giờ)
Điện áp định mức x120% (5 phút)
Điện áp định mức x130% (1 phút)

Thông số kỹ thuật tụ dầu 3 pha 415V 50Hz Nuintek

 

Thông số kỹ thuật tụ dầu 3 pha 415V 50Hz Nuintek
STT
Mã hiệu
Điện áp định mức
Định mức dung lượng
Dòng điện định mức
Kích thước
Kvar
uF
A
B
1
ENU-4125KS


415V

 
5
92 7A 132 167
2
ENU-41210KS
10
185 13.9A 152 187
3
ENU-4115KS
15
277 20.9A 202 237
4
ENU-41220KS
20
370 27.8A 252 287
5
ENU-41225KS
25
462 34.8A 180 230
6 ENU-41230KS 30 554 41.7A 220 270
7 ENU-41235KS 35 647 48.7A 230 280
8
ENU-41240KS
40 
739 55.7A 240 290
9 ENU-41245KS 45 832 62.6A 280 330
10 ENU-41250KS 50 924 69.6A 290 340
11 ENU-41755KS 75 1386 104.3A 300 360
12 ENU-412100KS 100 1848 139.1A 350 410

Thông số kỹ thuật tụ dầu 3 pha 440V 50Hz Nuintek

 

Bảng thông số kỹ thuật tụ dầu 3 pha 440V 50Hz Nuintek
STT
Mã hiệu
Điện áp định mức
Định mức dung lượng
Dòng điện định mức
Kích thước
Kvar
uF
A
B
1
ENU-4425KS


440V

 
5
82 6.6A 132 167
2
ENU-44210KS
10
164 13.1A 202 237
3
ENU-4415KS
15
246 19.7A 252 287
4
ENU-44220KS
20
329 26.2A 180 230
5
ENU-44225KS
25
411 32.8A 190 240
6 ENU-44230KS 30 493 39.4A 230 280
7 ENU-44235KS 35 575 45.9A 240 290
8
ENU-44240KS
40 
658 52.5A 280 330
9 ENU-44245KS 45 740 59.1A 290 340
10 ENU-44250KS 50 822 65.6A 300 350
11 ENU-44755KS 75 1233 98.4A 340 400
12 ENU-442100KS 100 1644 131.2A 390 450

tụ bù nuintek

Xem tất cả
0868146135